Đọc nhanh: 蠢头蠢脑 (xuẩn đầu xuẩn não). Ý nghĩa là: ngu dốt; đần độn.
蠢头蠢脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu dốt; đần độn
神情、相貌蠢笨痴呆的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢头蠢脑
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 就 喜欢 这些 个蠢 玩意儿
- Yêu những thứ ngu ngốc này.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 你 这个 蠢 脑瓜 什么 时候 才 会 明白
- Khi nào bạn sẽ nhận được nó trong cái đầu dày đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
脑›
蠢›