Đọc nhanh: 脑海 (não hải). Ý nghĩa là: đầu óc; ý nghĩ, tâm trí. Ví dụ : - 十五年前的旧事,重又浮上他的脑海。 những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.. - 烈士英勇的形象涌现在我的脑海。 hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
脑海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu óc; ý nghĩ, tâm trí
指脑子 (就思想、记忆的器官说)
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑海
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
脑›