Đọc nhanh: 冲昏头脑 (xung hôn đầu não). Ý nghĩa là: choáng váng đầu óc. Ví dụ : - 胜利冲昏头脑 thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
冲昏头脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. choáng váng đầu óc
由于过分高兴而失掉理智,任性做事
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲昏头脑
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
头›
昏›
脑›