Đọc nhanh: 盘古 (bàn cổ). Ý nghĩa là: Bàn Cổ (nhân vật khai thiên lập địa trong truyện thần thoại Trung Quốc). Ví dụ : - 自盘古开天辟地。 Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
盘古 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn Cổ (nhân vật khai thiên lập địa trong truyện thần thoại Trung Quốc)
中国神话中的开天辟地的人物
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘古
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
盘›