Đọc nhanh: 太平盛世 (thái bình thịnh thế). Ý nghĩa là: thái bình thịnh thế; thanh bình; thái bình, bình thế.
太平盛世 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thái bình thịnh thế; thanh bình; thái bình
天下安定,国家兴盛的时代
✪ 2. bình thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平盛世
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 保卫 世界 和平
- Bảo vệ hòa bình thế giới.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
太›
平›
盛›
quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
An Cư Lạc Nghiệp
thành tựu chính trị và quân sự (thành ngữ)
thiên hạ thái bình; trời yên biển lặng
cả thế giới hòa bình (thành ngữ); hòa bình và thịnh vượng
trời yên biển lặng; thiên hạ thái bình
ca múa mừng cảnh thái bình
ngày Nghiêu tháng Thuấn (chỉ thời thái bình thịnh trị)
tứ bề báo hiệu bất ổn; khói đốt từ phân của con lang (dùng làm hiệu thời xưa)
nhà tan cửa nát; tan cửa nát nhàcửa tan nhà nát
cả nước nổi dậy
rối loạn; loạn lạc; hoảng loạn; nhốn nháo hoảng loạn; chiến tranh loạn lạc
chiến tranh và tai hoạ liên miên
Địa ngục trần gian
thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh