Đọc nhanh: 歌舞升平 (ca vũ thăng bình). Ý nghĩa là: ca múa mừng cảnh thái bình.
歌舞升平 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca múa mừng cảnh thái bình
形容太平盛世,既歌且舞以为庆祝颂扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌舞升平
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 她 不仅 会 唱歌 , 还会 跳舞
- Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.
- 我们 或 唱歌 , 或 跳舞
- Người thì hát, người thì nhảy múa.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 歌姬 的 舞姿 也 十分 优美
- Điệu múa của kỹ nữ cũng rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
平›
歌›
舞›