Đọc nhanh: 盛世 (thịnh thế). Ý nghĩa là: thời thịnh; thời hoàng kim; thời đại hưng thịnh; thịnh thế. Ví dụ : - 躬逢其盛(亲身参加了盛典或亲身经历了盛世)。 bản thân gặp lúc đang thịnh. - 方今盛世 thời thịnh. - 方今盛世。 đang thời thịnh
盛世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời thịnh; thời hoàng kim; thời đại hưng thịnh; thịnh thế
兴盛的时代
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 方 今 盛世
- thời thịnh
- 方 今 盛世
- đang thời thịnh
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛世
- 方 今 盛世
- thời thịnh
- 方 今 盛世
- đang thời thịnh
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 据 历史 记载 , 那 是 个 盛世
- Theo ghi chép lịch sử, đó là một thời thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
盛›