Đọc nhanh: 狼烟四起 (lang yên tứ khởi). Ý nghĩa là: tứ bề báo hiệu bất ổn; khói đốt từ phân của con lang (dùng làm hiệu thời xưa).
狼烟四起 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ bề báo hiệu bất ổn; khói đốt từ phân của con lang (dùng làm hiệu thời xưa)
四处有报警的烽火,指边疆不平靖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼烟四起
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 狼烟四起
- bốn bề đốt khói báo động.
- 烽烟四起
- chiến tranh nổi lên khắp nơi.
- 一缕 炊烟袅袅 升起
- Một làn khói bếp bay lên lững lờ.
- 他 决定 从今天起 忌 烟酒
- Anh ấy quyết định từ hôm nay sẽ cai thuốc lá và rượu.
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
烟›
狼›
起›