多事之秋 duōshìzhīqiū
volume volume

Từ hán việt: 【đa sự chi thu】

Đọc nhanh: 多事之秋 (đa sự chi thu). Ý nghĩa là: thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh.

Ý Nghĩa của "多事之秋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多事之秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh

事故或事变多的时期,多用来形容动荡不安的政局

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多事之秋

  • volume volume

    - 古时 gǔshí duō 禅让 shànràng zhī shì

    - Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 之间 zhījiān yào duō 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié jiǎng héng é de 故事 gùshì

    - Trung thu kể chuyện Hằng Nga.

  • volume volume

    - 事太多 shìtàiduō 一个 yígè rén hái zhēn 胡噜 húlū 过来 guòlái

    - việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.

  • volume volume

    - 为了 wèile 大伙 dàhuǒ de shì duō 受点 shòudiǎn lèi shì 应该 yīnggāi de

    - vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - zhè 真是 zhēnshi 多事之秋 duōshìzhīqiū a

    - Đây thực sự là một thời kì rối ren.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao