Đọc nhanh: 多事之秋 (đa sự chi thu). Ý nghĩa là: thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh.
多事之秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh
事故或事变多的时期,多用来形容动荡不安的政局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多事之秋
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
- 同事 之间 要 多 理解 理解
- Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 这 真是 个 多事之秋 啊
- Đây thực sự là một thời kì rối ren.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
事›
多›
秋›