Đọc nhanh: 太平鼓 (thái bình cổ). Ý nghĩa là: trống thái bình, múa trống.
太平鼓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trống thái bình
打击乐器,舞蹈时用,在一个带柄的铁圈上蒙上羊皮,用细长的鼓槌敲打,柄的头上有十多个大小铁环,打鼓时同时发出声响
✪ 2. múa trống
民间舞蹈,多为女子表演,一边敲鼓,一边舞蹈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平鼓
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 我们 找来 了 个 太平 绅士
- Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
平›
鼓›