天下大乱 tiānxià dàluàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiên hạ đại loạn】

Đọc nhanh: 天下大乱 (thiên hạ đại loạn). Ý nghĩa là: cả nước nổi dậy.

Ý Nghĩa của "天下大乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天下大乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả nước nổi dậy

the whole country in rebellion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下大乱

  • volume volume

    - rán 之间 zhījiān 天空 tiānkōng 下起 xiàqǐ le 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 爆发 bàofā hòu 天下大乱 tiānxiàdàluàn 起来 qǐlai

    - Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.

  • volume volume

    - zhǔn 天气预报 tiānqìyùbào 今天 jīntiān 会下 huìxià 大雨 dàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ mưa to.

  • volume volume

    - 伟大 wěidà de 领袖 lǐngxiù 经济 jīngjì 天下 tiānxià

    - Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.

  • volume volume

    - 大概 dàgài 明天 míngtiān 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ le

    - Có lẽ ngày mai trời sẽ không mưa

  • volume volume

    - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • volume volume

    - 大道 dàdào 之行 zhīxíng 天下为公 tiānxiàwéigōng

    - thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.

  • volume volume

    - 天下 tiānxià 大势 dàshì 分久必合 fēnjiǔbìhé

    - Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao