Đọc nhanh: 太平间 (thái bình gian). Ý nghĩa là: nhà xác; phòng xác.
太平间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà xác; phòng xác
医院中停放尸体的房间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平间
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 你 不必 花太多 时间
- Bạn không cần tốn quá nhiều thời gian.
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 因为 贪玩 , 他 荒废 了 太 多 的 时间
- Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
平›
间›