Đọc nhanh: 文治武功 (văn trị vũ công). Ý nghĩa là: thành tựu chính trị và quân sự (thành ngữ).
文治武功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành tựu chính trị và quân sự (thành ngữ)
political and military achievements (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文治武功
- 文治武功
- văn trị võ công
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
文›
武›
治›