Đọc nhanh: 太平龙头 (thái bình long đầu). Ý nghĩa là: vòi rồng phun nước; vòi rồng xịt nước (trong phòng cháy chữa cháy.).
太平龙头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòi rồng phun nước; vòi rồng xịt nước (trong phòng cháy chữa cháy.)
消防用的自来水龙头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平龙头
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
头›
平›
龙›