Đọc nhanh: 天生一对 (thiên sinh nhất đối). Ý nghĩa là: Trời sinh một cặp. Ví dụ : - 说不定人家就是天生一对 Nói không chừng người ta chính là trời sinh một cặp
天生一对 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trời sinh một cặp
- 说不定 人家 就是 天生一对
- Nói không chừng người ta chính là trời sinh một cặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天生一对
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 天生 的 一对
- một cặp trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
- 说不定 人家 就是 天生一对
- Nói không chừng người ta chính là trời sinh một cặp
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
天›
对›
生›