Đọc nhanh: 天时地利人和 (thiên thì địa lợi nhân hoà). Ý nghĩa là: thiên thời địa lợi nhân hoà.
天时地利人和 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên thời địa lợi nhân hoà
占有利的时机及优越的地势,并且普获人心,和谐团结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天时地利人和
- 天时地利
- thiên thời địa lợi
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 今天 , 我 和 他们 同时 出发
- Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
利›
和›
地›
天›
时›