Đọc nhanh: 天下 (thiên hạ). Ý nghĩa là: thiên hạ; thế giới, quyền thống trị của nhà nước; thiên hạ, gầm trời. Ví dụ : - 天下太平 thiên hạ thái bình. - 打天下 cướp lấy thiên hạ. - 新中国是人民的天下。 Nước Trung Quốc mới là chính quyền của nhân dân.
天下 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiên hạ; thế giới
指中国或世界
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
✪ 2. quyền thống trị của nhà nước; thiên hạ
指国家的统治权
- 打天下
- cướp lấy thiên hạ
- 新 中国 是 人民 的 天下
- Nước Trung Quốc mới là chính quyền của nhân dân.
✪ 3. gầm trời
天空也说穹苍
So sánh, Phân biệt 天下 với từ khác
✪ 1. 天下 vs 世界
"天下" vừa có nghĩa là cả thế giới và Trung Quốc, và "世界" không có nghĩa là Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
天›