天下 tiānxià
volume volume

Từ hán việt: 【thiên hạ】

Đọc nhanh: 天下 (thiên hạ). Ý nghĩa là: thiên hạ; thế giới, quyền thống trị của nhà nước; thiên hạ, gầm trời. Ví dụ : - 天下太平 thiên hạ thái bình. - 打天下 cướp lấy thiên hạ. - 新中国是人民的天下。 Nước Trung Quốc mới là chính quyền của nhân dân.

Ý Nghĩa của "天下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

天下 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thiên hạ; thế giới

指中国或世界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天下太平 tiānxiàtàipíng

    - thiên hạ thái bình

✪ 2. quyền thống trị của nhà nước; thiên hạ

指国家的统治权

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打天下 dǎtiānxià

    - cướp lấy thiên hạ

  • volume volume

    - xīn 中国 zhōngguó shì 人民 rénmín de 天下 tiānxià

    - Nước Trung Quốc mới là chính quyền của nhân dân.

✪ 3. gầm trời

天空也说穹苍

So sánh, Phân biệt 天下 với từ khác

✪ 1. 天下 vs 世界

Giải thích:

"天下" vừa có nghĩa là cả thế giới và Trung Quốc, và "世界" không có nghĩa là Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下

  • volume volume

    - 一统天下 yītǒngtiānxià

    - thống nhất thiên hạ

  • volume volume

    - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le hǎo 几天 jǐtiān 墙壁 qiángbì dōu 返潮 fǎncháo le

    - mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.

  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī 我要 wǒyào 天津 tiānjīn 出差 chūchāi

    - Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le 三天 sāntiān

    - Mưa ba ngày liên tiếp

  • volume volume

    - 下班 xiàbān de 时候 shíhou tiān 已经 yǐjīng hēi le

    - Lúc tan làm, trời đã tối rồi.

  • volume volume

    - xià le 一阵雨 yīzhènyǔ 天气 tiānqì 凉快 liángkuài duō le

    - Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao