Đọc nhanh: 打天下 (đả thiên hạ). Ý nghĩa là: giành chính quyền; đoạt chính quyền; cướp chính quyền, bắt đầu sự nghiệp.
打天下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giành chính quyền; đoạt chính quyền; cướp chính quyền
通过斗争夺取政权
✪ 2. bắt đầu sự nghiệp
努力闯荡,开拓事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打天下
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 打天下
- cướp lấy thiên hạ
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
天›
打›