寰宇 huányǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn vũ】

Đọc nhanh: 寰宇 (hoàn vũ). Ý nghĩa là: hoàn vũ; dưới vòm trời; thiên hạ. Ví dụ : - 声振寰宇。 nổi danh thiên hạ

Ý Nghĩa của "寰宇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寰宇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn vũ; dưới vòm trời; thiên hạ

寰球;天下也作环宇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 声振寰宇 shēngzhènhuányǔ

    - nổi danh thiên hạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寰宇

  • volume volume

    - 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - diện mạo phi phàm.

  • volume volume

    - 这颗 zhèkē 星球 xīngqiú zài 宇宙空间 yǔzhòukōngjiān zhōng

    - Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.

  • volume volume

    - 声振寰宇 shēngzhènhuányǔ

    - nổi danh thiên hạ

  • volume volume

    - 寰宇 huányǔ

    - hoàn vũ; dưới vòm trời

  • volume volume

    - 寰宇 huányǔ 之间 zhījiān 我们 wǒmen dōu shì 一家人 yījiārén

    - Trong thế giới rộng lớn, chúng ta đều là người một nhà.

  • volume volume

    - 操纵 cāozòng le 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán

    - Anh ấy điều khiển tàu vũ trụ.

  • volume volume

    - 印度 yìndù 庙宇 miàoyǔ 常见 chángjiàn wàn 装饰 zhuāngshì

    - Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.

  • volume volume

    - zài 绝对 juéduì de zǒng de 宇宙 yǔzhòu 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng zhōng 各个 gègè 具体 jùtǐ 过程 guòchéng de 发展 fāzhǎn dōu shì 相对 xiāngduì de

    - trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMD (十一木)
    • Bảng mã:U+5B87
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+13 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JWLV (十田中女)
    • Bảng mã:U+5BF0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình