Đọc nhanh: 全国 (toàn quốc). Ý nghĩa là: toàn quốc, bảo toàn lãnh thổ; toàn vẹn lãnh thổ. Ví dụ : - 铁路公路遍布全国 Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc. - 在每十年伊始开展的全国人口普查 Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia. - 爸爸当上了全国劳动模范,左邻右舍都来表示庆贺。 Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
全国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn quốc
整个国家
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 全国 少年 乒乓球赛 挂拍
- kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bảo toàn lãnh thổ; toàn vẹn lãnh thổ
保护国家的完整,不被破坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全国
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 他 的 高足 遍布全国
- Học trò giỏi của ông ta có mặt khắp cả nước.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 全国 一心
- cả nước một lòng
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
国›