Đọc nhanh: 乾坤 (càn khôn). Ý nghĩa là: càn khôn; trời đất. Ví dụ : - 扭转乾坤(根本改变已成的局面)。 xoay chuyển trời đất.
乾坤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càn khôn; trời đất
象征天地、阴阳等
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乾坤
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乾›
坤›