Đọc nhanh: 天宇 (thiên vũ). Ý nghĩa là: bầu trời; không trung, thiên hạ. Ví dụ : - 歌声响彻天宇 tiếng hát vang dội bầu trời
天宇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bầu trời; không trung
天空
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
✪ 2. thiên hạ
天下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天宇
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 尼姑 每天 早上 打扫 庙宇
- Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
宇›