Đọc nhanh: 坐天下 (toạ thiên hạ). Ý nghĩa là: nắm chính quyền; nắm chính quyền nhà nước.
坐天下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm chính quyền; nắm chính quyền nhà nước
指掌握国家政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐天下
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
坐›
天›