Đọc nhanh: 家天下 (gia thiên hạ). Ý nghĩa là: độc chiếm thiên hạ.
家天下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc chiếm thiên hạ
指帝王把国家作为一家的私产,世代相传,后来也指一家人独霸天下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家天下
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
- 我 和 我 的 家人 聊天儿 , 计划 下个月 的 度假
- Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 天下 最 美妙 的 莫过于 家
- Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
天›
家›