Đọc nhanh: 天地 (thiên địa). Ý nghĩa là: trời đất; thiên địa, thế giới, tình cảnh; nông nỗi. Ví dụ : - 炮声震动天地 tiếng pháo chấn động trời đất.. - 别有天地(另有一种境界) có một thế giới khác. - 广阔的天地 thế giới mênh mông
天地 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trời đất; thiên địa
天和地
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
✪ 2. thế giới
比喻人们活动的范围
- 别有天地 ( 另有 一种 境界 )
- có một thế giới khác
- 广阔 的 天地
- thế giới mênh mông
✪ 3. tình cảnh; nông nỗi
地步;境地
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天地
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 亲近 地 跟 我 聊天
- Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›