Đọc nhanh: 六合 (lục hợp). Ý nghĩa là: lục hợp; trên dưới và bốn phương (thiên hạ, vũ trụ).
六合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục hợp; trên dưới và bốn phương (thiên hạ, vũ trụ)
指上下和东西南北四方,泛指天下或宇宙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六合
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 我 听说 六合 很漂亮
- Tôi nghe nói Lục Hợp rất đẹp.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 六合 有 许多 名胜古迹
- Lục Hợp có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.
- 我们 计划 去 六合 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục Hợp.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
合›