Đọc nhanh: 大天白日 (đại thiên bạch nhật). Ý nghĩa là: ban ngày ban mặt; ban ngày. Ví dụ : - 大天白日的,你怎么走迷了路! ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
大天白日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban ngày ban mặt; ban ngày
白天 (强调)
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大天白日
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 大白于天下
- phơi trần trước mọi người
- 又 是 大白天 绑架
- Một vụ bắt cóc khác giữa thanh thiên bạch nhật.
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
天›
日›
白›