Đọc nhanh: 大行其道 (đại hành kì đạo). Ý nghĩa là: Phổ biến, phô trương thanh thế. Ví dụ : - 这种逻辑在现实世界中竟大行其道。 Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.
大行其道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phổ biến, phô trương thanh thế
大行其道,汉语成语,拼音是dà xíng qí dào,意思是指在某范围内广为流传,盛行一时。
- 这种 逻辑 在 现实 世界 中竟 大行其道
- Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大行其道
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 这种 逻辑 在 现实 世界 中竟 大行其道
- Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
大›
行›
道›