Đọc nhanh: 大动干戈 (đại động can qua). Ý nghĩa là: gây chiến; làm to chuyện. Ví dụ : - 这部机器没多大毛病,你却要大拆大卸,何必如此大动干戈呢? cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
大动干戈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây chiến; làm to chuyện
原指发动战争,现多比喻兴师动众或大张声势地做事
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大动干戈
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 大动干戈
- động việc can qua
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
大›
干›
戈›
vung tay; đánh đập tàn nhẫn
ra quân ồ ạt; phát động nhiều người làm một việc gì đó; động viên thi công; huy động nhân lực (thường mang nghĩa xấu)
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
điều động binh lực; điều binh; dấy binh (vốn chỉ việc dấy đại binh, nay chỉ việc điều động sử dụng lớn về nhân lực)
tư thế hào hùng; tư thế anh hùngchiến tranh
phân tíchđể khởi động một cuộc tấn công tổng lực (thành ngữ)lên án một cách tròn trịa