Đọc nhanh: 还原 (hoàn nguyên). Ý nghĩa là: trở về trạng thái cũ, hoàn nguyên. Ví dụ : - 架上期刊,阅后放还原处。 báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.. - 发还原主 trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ
还原 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở về trạng thái cũ
事物恢复原状
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
- 发 还原 主
- trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ
✪ 2. hoàn nguyên
指含氧物质被夺去氧也泛指物质在化学反应中得到电子或电子对偏近如氧化铜和氢气加热后生成铜和水还原和氧化是伴同发生的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还原
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 发 还原 主
- trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 我 还 以为 是 谁 呢 , 原来 是 你
- Tôi còn tưởng là ai cơ, hóa ra là cậu.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
还›