还原 huányuán
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn nguyên】

Đọc nhanh: 还原 (hoàn nguyên). Ý nghĩa là: trở về trạng thái cũ, hoàn nguyên. Ví dụ : - 架上期刊阅后放还原处。 báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.. - 发还原主 trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ

Ý Nghĩa của "还原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

还原 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trở về trạng thái cũ

事物恢复原状

Ví dụ:
  • volume volume

    - 架上 jiàshàng 期刊 qīkān 阅后 yuèhòu fàng 还原 huányuán chù

    - báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.

  • volume volume

    - 还原 huányuán zhǔ

    - trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ

✪ 2. hoàn nguyên

指含氧物质被夺去氧也泛指物质在化学反应中得到电子或电子对偏近如氧化铜和氢气加热后生成铜和水还原和氧化是伴同发生的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还原

  • volume volume

    - 原本 yuánběn hái 以为 yǐwéi huì gèng yǒu 同情心 tóngqíngxīn 一些 yīxiē

    - Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.

  • volume volume

    - 还原 huányuán zhǔ

    - trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ

  • volume volume

    - 原物 yuánwù 退还 tuìhuán

    - trả lại vật nguyên vẹn.

  • volume volume

    - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • volume volume

    - 原材料 yuáncáiliào 已经 yǐjīng 不差什么 bùchàshíme le 只是 zhǐshì 开工日期 kāigōngrìqī hái méi 确定 quèdìng

    - nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 原因 yuányīn hái zài 调查 diàochá zhōng

    - Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.

  • volume volume

    - hái 以为 yǐwéi shì shuí ne 原来 yuánlái shì

    - Tôi còn tưởng là ai cơ, hóa ra là cậu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 还原 huányuán le 古城 gǔchéng de 模型 móxíng

    - Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao