Đọc nhanh: 恢复原状 (khôi phục nguyên trạng). Ý nghĩa là: để khôi phục cái gì đó về trạng thái ban đầu.
恢复原状 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khôi phục cái gì đó về trạng thái ban đầu
to restore sth to its original state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢复原状
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 恢复原状
- hồi phục nguyên trạng.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 他 的 思路 很快 恢复 了
- Suy nghĩ của anh ấy nhanh chóng được phục hồi.
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
复›
恢›
状›