Đọc nhanh: 官复原职 (quan phục nguyên chức). Ý nghĩa là: phục chức; quan phục nguyên chức.
官复原职 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục chức; quan phục nguyên chức
重新担任原来的官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官复原职
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 官场 上 的 规则 很 复杂
- Quy tắc ở quan trường rất phức tạp.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
复›
官›
职›