Đọc nhanh: 使身体复原的器械 (sứ thân thể phục nguyên đích khí giới). Ý nghĩa là: Thiết bị phục hồi cơ thể.
使身体复原的器械 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị phục hồi cơ thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使身体复原的器械
- 肝脏 是 身体 的 解毒 器官
- Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 身体 已经 复原
- sức khoẻ đã được hồi phục.
- 我 的 身体 康复 得 很快
- Sức khỏe của tôi hồi phục rất nhanh.
- 我 的 身体 尽快恢复
- Cơ thể tôi nhanh chóng hồi phục .
- 你 的 身体 最近 怎么样 了 ? 希望 你 能 早日康复
- Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Hy vọng bạn sớm hồi phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
使›
原›
器›
复›
械›
的›
身›