Đọc nhanh: 少壮不努力,老大徒伤悲 (thiếu tráng bất nỗ lực lão đại đồ thương bi). Ý nghĩa là: nếu bạn lười biếng trong thời kỳ sơ khai, bạn sẽ hối tiếc về tuổi già.
少壮不努力,老大徒伤悲 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu bạn lười biếng trong thời kỳ sơ khai, bạn sẽ hối tiếc về tuổi già
if you are lazy in your prime, you'll be sorry in your old age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少壮不努力,老大徒伤悲
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 他 不 努力 , 倒 考得 好
- Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.
- 他 不 聪明 , 倒 是 很 努力
- Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.
- 他 很 聪明 , 但 不 努力
- Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 的 底子 不大好 , 可是 学习 很 努力
- căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
伤›
力›
努›
壮›
大›
少›
徒›
悲›
老›