Đọc nhanh: 壮胆 (tráng đảm). Ý nghĩa là: đánh bạo; thêm can đảm; tăng thêm lòng dũng cảm; mạnh dạn hơn. Ví dụ : - 走夜路唱歌,自己给自己壮胆。 trong đêm khuya vừa đi vừa hát, sẽ tăng thêm lòng can đảm.
壮胆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bạo; thêm can đảm; tăng thêm lòng dũng cảm; mạnh dạn hơn
使胆大
- 走 夜路 唱歌 , 自己 给 自己 壮胆
- trong đêm khuya vừa đi vừa hát, sẽ tăng thêm lòng can đảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮胆
- 走 夜路 唱歌 , 自己 给 自己 壮胆
- trong đêm khuya vừa đi vừa hát, sẽ tăng thêm lòng can đảm.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 这句 话 给 他 壮胆 子
- Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.
- 他 得 了 胆结石
- Anh ấy bị sỏi mật.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 他 见到 有人 支持 他 , 就 更 胆壮 了
- anh ấy thấy có người cổ vũ, lập tức thêm can đảm.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
胆›