Đọc nhanh: 塞子 (tắc tử). Ý nghĩa là: nút lọ; nút chai; nùi. Ví dụ : - 瓶塞子。 nút lọ.
塞子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút lọ; nút chai; nùi
塞住容器口使内外隔绝的东西; 也泛称形状像塞子的东西, 如栓剂之类
- 瓶塞 子
- nút lọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞子
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 哇塞 街头 小王子 来 踩 场子 来 了
- Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.
- 她 把 衣服 塞进 袋子
- Tôi nhét quần áo vào trong túi.
- 箱子 里 还 可塞 几件 衣服
- trong rương vẫn còn có thể nhét thêm mấy bộ quần áo.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 你 并不需要 把 它 一下子 全 塞进去
- Bạn không cần phải đẩy tất cả cùng một lúc
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
子›