Đọc nhanh: 尽责 (tần trách). Ý nghĩa là: tận tâm; làm hết trách nhiệm, làm nhiệm vụ của một người. Ví dụ : - 尽责任。 Làm hết trách nhiệm.. - 王老师做事一向尽职尽责。 Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
尽责 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tận tâm; làm hết trách nhiệm
带有细心或勤奋特征的人格特质
- 尽责任
- Làm hết trách nhiệm.
- 王老师 做事 一向 尽职尽责
- Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
✪ 2. làm nhiệm vụ của một người
to do one's duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽责
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 尽责任
- Làm hết trách nhiệm.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 他 没有 尽到责任
- Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.
- 王老师 做事 一向 尽职尽责
- Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 我 责备 自己 没有 尽全力
- Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
责›