Đọc nhanh: 垃圾 (lạp sắc). Ý nghĩa là: rác; rác rưởi; đồ thải; đồ vứt đi; đồ bỏ đi, rác; tệ. Ví dụ : - 街上有许多垃圾桶。 Có rất nhiều thùng rác trên đường phố.. - 别在公共场所扔垃圾。 Không vứt rác nơi công cộng.. - 请把垃圾扔进垃圾桶。 Hãy vứt rác vào thùng rác.
垃圾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rác; rác rưởi; đồ thải; đồ vứt đi; đồ bỏ đi
脏土 或 扔掉的破烂东西
- 街上 有 许多 垃圾桶
- Có rất nhiều thùng rác trên đường phố.
- 别 在 公共场所 扔 垃圾
- Không vứt rác nơi công cộng.
- 请 把 垃圾 扔进 垃圾桶
- Hãy vứt rác vào thùng rác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
垃圾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rác; tệ
没有用的、不好的或者有害的
- 最近 我 总是 受到 垃圾 信息
- Dạo gần đây tôi thường nhận được tin nhắn rác.
- 这家 店 态度 不好 , 服务 很 垃圾
- Tiệm này thái độ không tốt, phục vụ rất tệ.
- 这种 垃圾 的 产品 会 被 退回
- Loại sản phẩm chất lượng tệ này sẽ bị trả lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垃圾
- 你 讨厌 垃圾 食品
- Bạn ghét đồ ăn vặt.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 那边 的 垃圾堆 儿 很 难闻 的
- Đống rác ở đằng kia rất hôi.
- 他 拿 着 垃圾袋 去 倒 垃圾
- Anh ấy cầm túi rác đi đổ.
- 你 的 垃圾桶 里 有 什么 ?
- Trong thùng rác của cậu có gì?
- 公共场所 请勿 乱 扔 垃圾
- Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.
- 他 把 地上 的 垃圾 撮 起来
- Anh ấy vun rác trên mặt đất lại.
- 倒 垃圾 要 去 指定 地点
- Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圾›
垃›
Đồ Ăn Hại, Đồ Vô Dụng (Lời Chửi)
món lòng (gồm lòng, gan... của dê hay bò); cỗ lòngbộ lòngtạp nhạp
cặn; bã; cấn; cáu cặn; cậncặn bã; bọn cặn bã; kẻ cặn bã (như đạo tặc, lừa gạt, lưu manh)
Rách, Rách Nát, Tả Tơi
phế phẩm; sản phẩm không hợp quy cáchphế phẩm (sản phẩm mất giá trị sử dụng hoặc hư hại)đồ vứt đi
châu báu; vật báu; của báu; vàng bạc châu báu; trân bảo
Kem
pháp bảo (thuật ngữ đạo Phật)pháp bảo; bùa (bảo vật trừ tà ma trong thần thoại đạo giáo)phép; phép báu; phép mầu
Quý Báu
Sản Phẩm Chất Lượng, Tác Phẩm Chất Lượng, Chất Lượng Cao
Bảo Bối
kho báu; kho tàng (của quý chôn giấu; thường dùng chỉ khoáng sản); kho tàng
tài tử; nhân tài; người tài; người lỗi lạc