Đọc nhanh: 法宝 (pháp bảo). Ý nghĩa là: pháp bảo (thuật ngữ đạo Phật), pháp bảo; bùa (bảo vật trừ tà ma trong thần thoại đạo giáo), phép; phép báu; phép mầu. Ví dụ : - 群众路线是我们工作的法宝。 đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
法宝 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. pháp bảo (thuật ngữ đạo Phật)
佛教用语,指佛说的法,也指和尚用的衣钵、锡杖等
✪ 2. pháp bảo; bùa (bảo vật trừ tà ma trong thần thoại đạo giáo)
神话中说的能制伏或杀伤妖魔的宝物
✪ 3. phép; phép báu; phép mầu
比喻用起来特别有效的工具、方法或经验
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法宝
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
法›