Đọc nhanh: 宝贝 (bảo bối). Ý nghĩa là: bảo bối; đồ quý; của quý, cục cưng; bé cưng; bảo bối, kẻ bất tài; kẻ lố bịch; người vô dụng (cách gọi kẻ bất tài, rông càn quái gở). Ví dụ : - 这件宝贝非常珍贵。 Món bảo bối này rất quý giá.. - 我收藏了很多宝贝。 Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.. - 这古董被认为是宝贝。 Cổ vật này được coi là bảo bối.
宝贝 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảo bối; đồ quý; của quý
珍稀的物品
- 这件 宝贝 非常 珍贵
- Món bảo bối này rất quý giá.
- 我 收藏 了 很多 宝贝
- Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.
- 这 古董 被 认为 是 宝贝
- Cổ vật này được coi là bảo bối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cục cưng; bé cưng; bảo bối
对小孩儿的昵称
- 宝贝 , 吃饭时间 到 了
- Bé yêu, đến giờ ăn rồi.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 宝贝 , 爸爸妈妈 爱 你
- Bé cưng, bố mẹ yêu con.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. kẻ bất tài; kẻ lố bịch; người vô dụng (cách gọi kẻ bất tài, rông càn quái gở)
对无能或荒唐的人的讥称
- 这群 宝贝 真让人 无 语
- Đám người lố bịch này thật khiến người ta cạn lời.
- 那些 宝贝 又 在 闹事 了
- Những người vô dụng đó lại gây rối rồi.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝贝
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 宝贝 , 吃饭时间 到 了
- Bé yêu, đến giờ ăn rồi.
- 宝贝 , 爸爸妈妈 爱 你
- Bé cưng, bố mẹ yêu con.
- 我 的 小宝贝 , 快 过来
- Con yêu của ta mau qua đây đi.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 你 是 我 的 宝贝 , 我会 一直 照顾 你
- Em là báu vật của anh, anh sẽ luôn chăm sóc em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
贝›
pháp bảo (thuật ngữ đạo Phật)pháp bảo; bùa (bảo vật trừ tà ma trong thần thoại đạo giáo)phép; phép báu; phép mầu
của quý; vật quý hiếm; báu vật; đặc biệt quý báu; châu báu
báu vật; vật báu; bảo vật; trân vật
lương tâm; lẽ phảitâm can; tim gan; cục cưng (chỉ người thân yêu nhất và thương yêu nhất, thường là chỉ con nhỏ)
rất vui được bắt buộcngười yêu