Đọc nhanh: 精品 (tinh phẩm). Ý nghĩa là: sản phẩm chất lượng; tác phẩm chất lượng; chất lượng cao. Ví dụ : - 你认为这部电影属于“精品”吗? Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng” chưa?. - 这件艺术品是经过千锤百炼打造出来的精品。 Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.. - 她的夹克在服装精品店里等待修改。 Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
精品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản phẩm chất lượng; tác phẩm chất lượng; chất lượng cao
精美优良的物品或作品
- 你 认为 这部 电影 属于 精品 吗 ?
- Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng” chưa?
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精品
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 展览会 上 的 工艺品 件 件 都 很 精致
- hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 她 的 手工艺品 非常 精致
- Đồ thủ công của cô ấy rất tinh xảo.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
- 我们 欣赏 她 精致 的 手工艺品
- chúng tôi chiêm ngưỡng nghề những món đồ thủ công tinh xảo của cô ấy.
- 她 选 了 一些 精美 的 女 装饰品 来 搭配 晚礼服
- Cô ấy chọn một số món trang sức nữ tinh xảo để phối với váy dạ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
精›
thượng hạng; hảo hạng; cao cấp; loại tốt nhất; thượng hảo hạng (hàng hoá) , thượng phẩm; thượng hảo hạng
kiệt tác; tác phẩm hay; tác phẩm kinh điển
bản mẫu; tấm mẫuthước mẫugương học tập; mẫukiểu mẫu
hàng cao cấpchâu báu; vật quý giáhàng tốt; hàng chất lượnggiai phẩm