精品 jīngpǐn
volume volume

Từ hán việt: 【tinh phẩm】

Đọc nhanh: 精品 (tinh phẩm). Ý nghĩa là: sản phẩm chất lượng; tác phẩm chất lượng; chất lượng cao. Ví dụ : - 你认为这部电影属于精品? Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng” chưa?. - 这件艺术品是经过千锤百炼打造出来的精品。 Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.. - 她的夹克在服装精品店里等待修改。 Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.

Ý Nghĩa của "精品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

精品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sản phẩm chất lượng; tác phẩm chất lượng; chất lượng cao

精美优良的物品或作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 属于 shǔyú 精品 jīngpǐn ma

    - Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng” chưa?

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn shì 经过 jīngguò 千锤百炼 qiānchuíbǎiliàn 打造 dǎzào 出来 chūlái de 精品 jīngpǐn

    - Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.

  • volume volume

    - de 夹克 jiákè zài 服装 fúzhuāng 精品 jīngpǐn 店里 diànlǐ 等待 děngdài 修改 xiūgǎi

    - Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精品

  • volume volume

    - 精妙 jīngmiào de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.

  • volume volume

    - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn jiàn jiàn dōu hěn 精致 jīngzhì

    - hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • volume volume

    - de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Đồ thủ công của cô ấy rất tinh xảo.

  • volume volume

    - de 工艺品 gōngyìpǐn 极其 jíqí 精美 jīngměi

    - Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 欣赏 xīnshǎng 精致 jīngzhì de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - chúng tôi chiêm ngưỡng nghề những món đồ thủ công tinh xảo của cô ấy.

  • - xuǎn le 一些 yīxiē 精美 jīngměi de 装饰品 zhuāngshìpǐn lái 搭配 dāpèi 晚礼服 wǎnlǐfú

    - Cô ấy chọn một số món trang sức nữ tinh xảo để phối với váy dạ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao