Đọc nhanh: 废品 (phế phẩm). Ý nghĩa là: phế phẩm; sản phẩm không hợp quy cách, phế phẩm (sản phẩm mất giá trị sử dụng hoặc hư hại), đồ vứt đi. Ví dụ : - 废品收购站。 trạm thu mua phế phẩm
废品 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phế phẩm; sản phẩm không hợp quy cách
不合出厂规格的产品
✪ 2. phế phẩm (sản phẩm mất giá trị sử dụng hoặc hư hại)
破的、旧的或失去原有使用价值的物品
- 废品收购 站
- trạm thu mua phế phẩm
✪ 3. đồ vứt đi
破烂的东西
So sánh, Phân biệt 废品 với từ khác
✪ 1. 废品 vs 废物
Ý nghĩa của "废品" và "废物" không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废品
- 废品收购 站
- trạm thu mua phế phẩm
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 这些 废品 可以 卖掉
- Những phế phẩm này có thể bán đi.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
废›