Đọc nhanh: 废物 (phế vật). Ý nghĩa là: đồ ăn hại; đồ vô dụng (lời chửi). Ví dụ : - 他被称为废物。 Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.. - 别把自己当废物。 Đừng coi mình là đồ vô dụng.. - 我不想成为废物。 Tôi không muốn trở thành người vô dụng.
废物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ăn hại; đồ vô dụng (lời chửi)
比喻没有用的人 (骂人的话)
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 别 把 自己 当 废物
- Đừng coi mình là đồ vô dụng.
- 我 不想 成为 废物
- Tôi không muốn trở thành người vô dụng.
- 她 觉得 他 是 废物
- Cô ấy cảm thấy anh ta là người vô dụng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 废物
✪ 1. (一+) 个+ 废物
kẻ vô dụng; kẻ ăn hại
- 他 被 当作 一个 废物
- Anh ấy bị coi là một người vô dụng.
- 他们 把 他 当成 了 一个 废物
- Họ đã coi anh ta như một kẻ vô dụng.
So sánh, Phân biệt 废物 với từ khác
✪ 1. 废品 vs 废物
Ý nghĩa của "废品" và "废物" không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废物
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
- 废旧物资
- vứt bỏ vật tư cũ hư.
- 别 把 自己 当 废物
- Đừng coi mình là đồ vô dụng.
- 废物 被 送 去 回收站
- Rác được gửi đến trạm tái chế.
- 对 自己 无用 的 东西 , 不 一定 是 废物
- Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
- 他们 把 他 当成 了 一个 废物
- Họ đã coi anh ta như một kẻ vô dụng.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
物›