Đọc nhanh: 垃圾处理 (lạp sắc xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý rác thải.
垃圾处理 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý rác thải
垃圾是人类日常生活和生产中产生的固体废弃物,由于排出量大,成分复杂多样,且具有污染性、资源性和社会性,需要无害化、资源化、减量化和社会化处理,如不能妥善处理,就会污染环境,影响环境卫生,浪费资源,破坏生产生活安全,破坏社会和谐。垃圾处理就是要把垃圾迅速清除,并进行无害化处理,最后加以合理的利用。当今广泛应用的垃圾处理方法是卫生填埋、高温堆肥和焚烧。垃圾处理的目的是无害化、资源化和减量化。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垃圾处理
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 把 垃圾 清理 掉
- Dọn sạch rác đi.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 社区 在 治理 垃圾 问题
- Cộng đồng đang xử lý vấn đề rác thải.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圾›
垃›
处›
理›