Đọc nhanh: 垂涎欲滴 (thuỳ diện dục tích). Ý nghĩa là: thèm nhỏ dãi; thèm chảy nước miếng, chợp rợp. Ví dụ : - 那商人对一些宝石垂涎欲滴. Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
垂涎欲滴 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thèm nhỏ dãi; thèm chảy nước miếng
因非常想吃而口涎下垂的样子形容非常贪婪
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
✪ 2. chợp rợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂涎欲滴
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 他们 追求 更 高 的 欲望
- Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
欲›
涎›
滴›