Đọc nhanh: 财政危机 (tài chính nguy cơ). Ý nghĩa là: khủng hoảng tài chính.
财政危机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khủng hoảng tài chính
财政预算出现巨额赤字,无力偿还债务,国家经济运转受到严重威胁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政危机
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 危机 根源 于 政策
- Khủng hoảng bắt nguồn từ chính sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
政›
机›
财›