受惊 shòujīng
volume volume

Từ hán việt: 【thụ kinh】

Đọc nhanh: 受惊 (thụ kinh). Ý nghĩa là: hoảng sợ; giật mình; kinh hãi. Ví dụ : - 受惊的牛群向牧场涌去. Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.. - 受惊的孩子们呼喊著找妈妈。 Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.

Ý Nghĩa của "受惊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

受惊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoảng sợ; giật mình; kinh hãi

受到突然的刺激或威胁而害怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受惊 shòujīng de 牛群 niúqún xiàng 牧场 mùchǎng yǒng

    - Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.

  • volume volume

    - 受惊 shòujīng de 孩子 háizi men 呼喊 hūhǎn zhù zhǎo 妈妈 māma

    - Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受惊

  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 黑暗 hēiàn 中受 zhōngshòu le jīng

    - Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.

  • volume volume

    - shòu le 一场虚惊 yīchǎngxūjīng

    - bị một phen hú vía

  • volume volume

    - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • volume volume

    - 受惊 shòujīng de 牛群 niúqún xiàng 牧场 mùchǎng yǒng

    - Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 价格 jiàgé 没有 méiyǒu 表示 biǎoshì 惊异 jīngyì 没想 méixiǎng 接受 jiēshòu

    - Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.

  • volume volume

    - 孩子 háizi shòu le 惊吓 jīngxià 起来 qǐlai le

    - đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.

  • volume volume

    - 受到 shòudào 突如其来 tūrúqílái de 响声 xiǎngshēng 惊吓 jīngxià

    - Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.

  • volume volume

    - 受惊 shòujīng de 孩子 háizi men 呼喊 hūhǎn zhù zhǎo 妈妈 māma

    - Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao