Đọc nhanh: 受惊 (thụ kinh). Ý nghĩa là: hoảng sợ; giật mình; kinh hãi. Ví dụ : - 受惊的牛群向牧场涌去. Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.. - 受惊的孩子们呼喊著找妈妈。 Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
受惊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoảng sợ; giật mình; kinh hãi
受到突然的刺激或威胁而害怕
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 受惊 的 孩子 们 呼喊 著 找 妈妈
- Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受惊
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 受 了 一场虚惊
- bị một phen hú vía
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 我 对于 这个 价格 既 没有 表示 惊异 , 也 没想 接受
- Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
- 孩子 受 了 惊吓 , 哭 起来 了
- đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 受惊 的 孩子 们 呼喊 著 找 妈妈
- Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
惊›