Đọc nhanh: 坦然接受 (thản nhiên tiếp thụ). Ý nghĩa là: Thản nhiên chấp nhận không chút lo lắng. Ví dụ : - 如果自由的代价是孤独,我便坦然接受 Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
坦然接受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thản nhiên chấp nhận không chút lo lắng
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦然接受
- 欣然接受
- vui vẻ tiếp thu; nhận vui vẻ.
- 他 嘿然 承受
- Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 她 对 失败 总是 坦然 接受
- Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.
- 他 毅然 接受 了 这次 挑战
- Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 他 欣然接受 了 邀请
- Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
坦›
接›
然›