Đọc nhanh: 坦然面对 (thản nhiên diện đối). Ý nghĩa là: Thản nhiên đối mặt.
坦然面对 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thản nhiên đối mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦然面对
- 面对 死亡 , 他 很 坦然
- Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 面对 挑战 , 困难 是 必然 的
- Khi đối mặt với thách thức, khó khăn là tất yếu.
- 她 对 失败 总是 坦然 接受
- Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 她 很 坦然 地面 对 质疑
- Cô ấy rất thản nhiên đối mặt với nghi ngờ.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 我们 应该 坦然 面对 挑战
- Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
对›
然›
面›