Đọc nhanh: 惊心 (kinh tâm). Ý nghĩa là: sợ sệt, gây sốc, sửng sốt.
惊心 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sợ sệt
frightened
✪ 2. gây sốc
shocking
✪ 3. sửng sốt
staggering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊心
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 狂风 号声 令人 心惊
- Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
惊›